Be Ready

Phương trình BeO + NH4HF2 → H2O + (NH4)2[BeF4]

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình BeO + NH4HF2 → H2O + (NH4)2[BeF4]

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng BeO + NH4HF2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 100 - 200
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng BeO + NH4HF2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng BeO + NH4HF2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về BeO (Berili oxit)

  • Nguyên tử khối: 25.01158 ± 0.00030
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
BeO-Berili+oxit-210

Berili oxit này là một chất rắn không màu, không mùi có tính chất đặc biệt là cách điện và còn có độ dẫn nhiệt cao hơn các kim loại phi kim loại khác, ngoại trừ kim cương. Vì có điểm nóng chảy cao nên nó được ứng dụng rộng rãi trong vật liệu chịu nhiệt. BeO là oxit kim loại kiềm thổ nhưng là 1 oxit...

Thông tin về NH4HF2 (Amoni Biflorua)

  • Nguyên tử khối: 57.04321 ± 0.00055
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về (NH4)2[BeF4] (Amoni tetrafloroberilat(II))

  • Nguyên tử khối: 121.08271 ± 0.00096
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chất rắn

Ammonium Beryllium Fluoride là nguồn Beryllium không tan trong nước để sử dụng trong các ứng dụng nhạy cảm với oxy, như sản xuất kim loại. Ammonium Beryllium Fluoride thường có sẵn ngay lập tức trong hầu hết các tập. Thành phần siêu tinh khiết và độ tinh khiết cao cải thiện cả chất lượng quang học...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế BeO

O2
+ 2
Be
2
BeO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

BeCO3
BeO
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 180

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

BeSO4
SO3
+
BeO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

547 - 600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế BeO

Các phương trình điều chế NH4HF2

HF
+
NH4F
NH4HF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NH4F
NH3
+
NH4HF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 168

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NH4OH
+ 2
HF
H2O
+
NH4HF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NH4HF2